Quy chuẩn lắp đặt cửa cuốn

( sản phẩm)

Quy chuẩn lắp đặt cửa cuốn sẽ căn cứ vào kích thước lắp đặt an toàn cho từng loại cửa. Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về quy chuẩn lắp đặt cửa.

  • Quy chuẩn kích thước lắp đặt cửa cuốn an toàn

QUY CHUẨN LẮP ĐẶT CỬA CUỐN BOSSDOOR

Dòng sản phẩm

Mã sản phẩm

Kích thước lắp đặt an toàn

Cửa cuốn siêu trường

BÖSS STRONG

CD.80

≤ R 8.5m x C 8m

BO.90A

≤ R 7.5m x C 7.0m

CD.100

≤ R 10.5m x C 10m

CD.140NT

≤ R 10.0m x C 10.0m

Cửa cuốn nghệ thuật

BÖSS ELEGANT

BO.88NT

≤ R 6.5m x C 6.0m

BO.88K

≤ R 6.5m x C 6.0m

Cửa cuốn siêu sáng

BÖSS S-BRIGHT

BO.69SS

≤ R 6.5m x C 6.0m

Cửa cuốn truyền thống

BÖSS STANDARD

BO.57

≤ R 6..0m x C 5.5m

BE.55D

≤ R 6.0m x C 5.0m

BE.55T

≤ R 5.5m x C 5.0m

BE.55S

≤ R 5.0m x C 4.0m

Cửa cuốn tấm liền

BÖSS VR

T - DL

≤ R 5.5m x C 5m

T - EX

≤ R 5.5m x C 5m

ECO

≤ R 4.5m x C 4.5m

ECO.S

≤ R 4.5m x C 4.5m

Quy chuẩn lắp đặt Ray cửa cuốn BossDoor

Đối với dòng cửa khe thoáng

  • Ray KC.110 - Ray sử dụng cho nan CD.100/CD.80/BO.90A.
  • Ray RS.100 - Ray sử dụng cho nan CD.100/CD.80/BO.90A.
  • Ray RS.150 - Ray sử dụng cho nan CD.140NT.
  • Ray KC.94E - Ray sử dụng khóa tự động Boss có chìa thu cài (thế hệ 3) cho nan 69/88/57/55.
  • Ray RS.85 - Ray không sử dụng khóa tự động Boss cho nan 69/88/57/55.
  • Ray 76.GM - Ray không sử dụng khóa tự động Boss cho nan 69/88/57/55.

Đối với dòng cửa tấm liền

  • Ray U63T.
  • Ray RS.75 (Dùng cho cửa tấm liền sử dụng bộ tời AC).

Quy chuẩn lắp bộ tín hiệu và điều khiển từ xa

  • Cửa cuốn BossDoor đồng bộ sử dụng hộp nhận mã vòng Rolling Code chống dò và sao chép mã.
  • Bộ điều khiển đồng bộ sử dụng cho lưu điện UPS BossG InTel-SH.800, BossG Intel-SH.1250.

Quy chuẩn lắp bộ lưu điện (UPS) cửa cuốn BossDoor

  • UPS: BossG InTel-SH.800, BossG InTel-SH.750 dùng cho động cơ ≤ 500kg.
  • UPS: BossG InTel-SH.1250, BossG InTel-SH.1200 dùng cho động cơ ≤ 800kg.

Lưu ý: Khi sử dụng bộ lưu điện cửa cuốn UPS BossG InTel-SH.800, BossG InTel-SH.1250 phải sử dụng bộ điều khiển BossG – Khi mất điện lưới dùng cho cửa, dùng tay điều khiển giữ nút bất kỳ trên tay điều khiển để đóng điện. Sau đó, sử dụng bình thường. Sau khi cửa không vận hành 2 phút, UPS sẽ  tự ngắt điện (Bảo toàn nguồn điện dự phòng). Nếu sử dụng tiếp thì lặp lại thao tác như trên.

Thông số quy chuẩn trên có tính chất tương đối (Vì còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như mã cửa, địa hình lắp đặt,…). Vui lòng liên hệ PKD/Kỹ thuật của Tân Trường Sơn Group để được hỗ trợ.

Quy chuẩn lắp đặt bộ tời điện cửa cuốn BossDoor

Bộ tời còn gọi là mô tơ cửa cuốn (motor) quy chuẩn của bộ tời cụ thể như sau:

QUY CHUẨN BỘ TỜI ĐIỆN

Kích thước cửa

KASANKIE

BossRM

YH

ROBUST & ECO

≤15m2

KAS.D,A 300

BRM 300

YH 300

RB. ECO 400 & RB 400

15m2 ~ 20m2

KAS.D 400

BRM 300

YH 400

RB. ECO 600

20m2 ~ 25m2

KAS.A 500

BRM 500

YH 500

RB 600

25m2 ~ 30m2

 

BRM 700

YH 700

 

30m2 ~ 35m2

 

BRM 700

YH 700

 

35m2 ~ 40m2

 

BRM 1000

YH 1000

RB 1000

35m2 ~ 40m2

 

 

YH 1300

YH 1500

 

80m2

 

BRM 2000

 

 

 

- Tùy theo loại nan có thể thay đổi tải trọng Motor cho phù hợp.

- Phụ thuộc chiều dài trục thay đổi tải trọng Motor cho phù hợp.

- VD: CD 100, CD 80, BO 90, ... 30 - 35m2, .... YH 1000

Quy chuẩn lắp đặt đường kính lô cửa cuốn BossDoor

ĐƯỜNG KÍNH LÔ CỬA CUỐN BOSSDOOR

Puly

Chiều cao cửa

Đường kính lô cuốn

Puly

Chiều cao cửa

Đường kính lô cuốn

230

2000 - 3200

350

250

2000 - 3200

370

3200 - 4200

380

3200 - 4200

400

4200 – 5200

410

4200 – 5200

430

5200 - 6200

440

5200 - 6200

460

6200 - 7200

470

6200 - 7200

490

7200 - 8500

500

7200 - 9000

520

8500 - 10000

530

9000 - 10000

550

Quy chuẩn lắp đặt mặt bích trục bộ tời cửa cuốn BossDoor

QUY CHUẨN LẮP ĐẶT MẶT BÍCH TRỤC BỘ TỜI

Mặt bích

Trục tròn thép

Dùng bộ tời

Chiều cao cửa

1.0

Φ114

300 (Tấm liền AC)

≤6

1.2

Φ114

300 - 400

≤4

1.4

Φ140

500 - 600

≤5

1.6

Φ168

700 - 800

≤6

1.8

Φ168 -  Φ170

1000 - 1300

≤7

2.0

Trục đúc  Φ170 -  Φ200

2000

≤10

2.8 Quy chuẩn lắp đặt trục cửa cuốn BossDoor

 

Quy chuẩn lắp đặt trục

Kích thước (R*C)

Trục độ dày trục

Trục Φ114

Trục Φ140

Trục Φ168

Trục Φ170

3mx 3m

2.0 mm - 2.5 mm

 

     

4mx 4m

2.5 mm - 3.0mm

3.0 mm - 3.5 mm

     

5mx 5m

 

3.0mm - 3.5 mm

4.0 mm - 5.16 mm

   

6mx 6m

 

  4.0 mm - 5.16 mm    

7mx 7m

 

  5.16 mm - 7.0 mm    

8mx 8m

 

      5.6 mm - 7mm
9mx 9m         7mm - 9.0mm
10mx 10m         9.0mm - 10.8mm

Đối tác của chúng tôi

0.21426 sec| 2457.281 kb